THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ
Đơn giá xây dựng phần thô là một trong những yếu tố mà các gia chủ luôn cân nhắc kỹ càng trước khi tiến hành thi công xây dựng. Đơn giá xây dựng phần thô bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.
NHA247 gửi đến quý khách báo giá thi công xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện mới nhất năm 2020.
NHA247 gửi đến quý khách báo giá thi công xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện mới nhất năm 2020.
- Đơn giá xây dựng phần thô + nhân công hoàn thiện năm 2020
3.200.000 vnđ/m2
Áp dụng cho công trình nhà phố, biệt thự tiêu chuẩn có tổng diện tích thi công ≥ 350m2
-
★ Công trình nhà phố, Biệt thự có tổng diện tích thi công (S): 350m2 > (S) ≥ 300m2, đơn giá là: 3.250.000 đ/m2
-
★ Công trình nhà phố, Biệt thự có tổng diện tích thi công (S): 300m2 > (S) ≥ 250m2, đơn giá là: 3.300.000 đ/m2
-
★ Công trình nhà phố, Biệt thự có tổng diện tích thi công (S) < 250m2: Khảo sát báo giá
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2.
- Đơn giá này áp dụng cho các công trình tại TPHCM.
- Thời gian bảo hành phần thô công trình
- Bảo hành kết cấu 05 năm
- Bảo hành tổng thể công trình 01 năm
- Bảo hành thấm dột 01 năm
- Cách tính diện tích xây dựng khi thi công phần thô
Khu vực thi công | Hệ số tính |
Tầng hầm có độ sâu (H): từ 1.0m < (H) < 1.3m so với Code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu (H): từ 1.3m ≤ (H) < 1.7m so với Code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu (H): từ 1.7m ≤ (H) < 2.0m so với Code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu (H) từ 2.0m trở lên so với Code vỉa hè | 250% diện tích |
Phần móng công trình thi công móng băng | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 20% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè hoặc móng 2 phương | 60% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau (sân thượng không mái che, sân phơi,…) | 40% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 40% diện tích |
Mái tole (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp), tính theo mặt nghiêng | 25% diện tích |
Mái ngói kèo sắt (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp), tính theo mặt nghiêng | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT (bao gồm hệ ritô và ngói lợp), tính theo mặt nghiêng | 100% diện tích |
Sân trước và sân sau | 70% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích |
Khu vực cầu thang | 100% diện tích |
5/5
- Các vật tư, vật liệu khi thi công phần thô
- Nội dung công việc thi công phần thô
- Các hạng mục thi công xây dựng phần thô: bao gồm vật tư + nhân công
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân
- Vệ sinh mặt bằng thi công, kiểm tra ranh đất, định vị tim móng
- Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ
- Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với các công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng)
- Thi công bê tông lót đá 4x6 MAC100 dày 100mm cho đáy móng, dầm móng, đà kiềng
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, copha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, copha và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga (hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng,... tránh hiện tượng sụt lún sau này)
- Sản xuất, lắp dựng cốt thép, copha và đổ bê tông cầu thang; xây mặt bậc bằng gạch thẻ (không tô trát mặt bậc cầu thang)
- Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình
- Tô trát các vách (không tô trần, không tô các vị trí ốp đá granit,...)
- Cán nền các tầng, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh
- Chống thấm sàn mái, sân thượng, nhà vệ sinh, ban công
- Thi công các hạng mục điện nước tiêu chuẩn (không bao gồm hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy)
- Thi công lớp ngói mái, tole mái (nếu có)
- Dọn dẹp vệ sinh hàng ngày, vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao.
5/5
- Các hạng mục thi công xây dựng phần thô: nhân công hoàn thiện
- Nhân công lát gạch sàn, ốp len chân tường các tầng (không lát gạch sàn mái, chủ đầu tư CĐT cung cấp gạch, keo chà ron, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
- Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế: khối lượng ốp lát trang trí không quá 10% (CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà ron, phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp)
- Nhân công thi công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (không bao gồm sơn gai, sơn gấm; thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)
- Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh. (lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện - không bao gồm lắp đặt máy nước nóng)
- Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn downlight)
- Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao